TÍNH NĂNG
- Hệ thống giảm tua 2 cấp
- Trục truyền động lệch khuỷu
- Tự điều chỉnh xích cam
- Công Nghệ Lean Burn
- Cảm biến O2
- Khởi động đơn giản
- Giới hạn vượt tốc
- Cảnh báo áp lực dầu nhờn
- Hệ thống súc rửa động cơ
- Kiểm soát tốc độ
- Hệ thống giới hạn góc nâng
- Cửa hút nước kép
- Hệ thống phát hiện nước
TRUYỀN ĐỘNG LỆCH KHUỶU
Khối động cơ sinh công được đặt gần về phía trước hơn, nên trọng tâm máy được dịch chuyển về phía trước.
Ưu điểm
- Ít rung hơn
- Nhỏ gọn hơn
- Lái ổn định hơn
HỘP SỐ 2 CẤP
Hệ thống này có tính năng kết hợp giảm cấp truyền động ở cấp 1 giữa trục khuỷu với trục truyền động và cấp 2 bên trong hộp số. Thiết kế này làm cho tỷ lệ bánh răng truyền động lớn hơn tạo Mô-men xoắn lớn hơn, cho phép động cơ sử dụng chân vịt có đường kính lớn hơn.
Ưu điểm
- Chân vịt với đường kính lớn giúp tăng lực đẩy và tăng tốc nhanh hơn.
- Hiệu suất đẩy cao hơn với chân vịt đướng kính lớn hơn.
- Vận hành mạnh mẽ, duy trì chiều quay chân vịt ngay cả với tải trọng lớn.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ DF40A Trở Lên
Hệ thống giữ thuyền chạy ở tốc độ nhất định ở các vòng tuy thấp.
Ưu điểm
- Thuyền chạy với tốc độ ổn định mà không cần điều khiển bướm ga.
TỰ ĐIỀU CHỈNH XÍCH CAM
Xích cam luôn được tiếp xúc với dầu nên không cần bôi trơn, đồng thời tự động điều chỉnh lực căng thích hợp mọi lúc.
Ưu điểm
- Độ bền cao hơn so với các loại xích khác
- Không cần bảo trì
HỆ THỐNG CHỐNG ĂN MÒN – Tất cả các dòng
Một lớp phủ đặc biệt gồm nhiều lớp có độ bền cao được sử dụng để bảo vệ bề mặt nhôm của bộ phận động cơ.
Ưu điểm
- Bảo vệ các bộ phận động cơ khỏi ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
CÔNG NGHỆ LEAN BURN
Công nghệ Lean Burn kiểm soát hỗn hợp khí đốt ở mọi tốc độ hoạt động.
Ưu điểm
- Cải thiện tính kinh tế nhiên liệu ở mọi vòng tua hoạt động, đặc biệt ở tốc độ cao.
- Cắt giảm chi phí nhiên liệu nhờ hệ thống tiết kiệm được cải thiện.
ỨNG DỤNG SDSM
Ứng dụng SDSM (Suzuki Diagnostic System Mobile) hoàn toàn miễn phí và khả dụng cho Android lẫn iOS. Bạn chỉ cần quét mã QR hiển thị trên Đồng hồ đa năng hoặc Màn hình đa năng tích hợp với động cơ, tất cả thông tin về động cơ, thời gian hoạt động, cảnh báo sẽ được gửi về email.
Ưu điểm
- Bạn có thể gửi thông tin đến kĩ thuật viên của Suzuki để được bảo hành, bảo dưỡng dễ dàng và chu đáo.
GIỚI HẠN GÓC NGHIÊNG
Hệ thống giúp bạn cài đặt giới hạn góc nghiêng như mong muốn.
Ưu điểm
- Tránh hư hại cho thuyền và động cơ do nghiêng động cơ quá mức.
HỆ THỐNG PHÁT HIỆN NƯỚC DF70A Trở Lên
Giúp bảo vệ động cơ khỏi nước trong nhiên liệu với lọc xăng có cảm biển phát hiện nước. Đưa cảnh báo cho người vận hành bằng âm thanh và cả đèn tín hiệu
Ưu điểm
- Ngăn chặn nước trong nhiên liệu. Nước có thể làm giảm hiệu suất đốt, gây hư hỏng hệ thống ăn mòn.
LỰA CHỌN CHIỀU QUAY DF100A/100B Trở Lên
Cho phép bạn chọn chiều quay chân vịt với bộ kết nối tùy chọn.
Ưu điểm
- Xoay chiều trái hay phải được sử dụng trên cùng một động cơ.
HOẠT ĐỘNG YÊN TĨNH DF115BG/140BG-DF350A
Tiếng ổn bị triệt tiêu bằng bộ cộng hưởng làm cho động cơ hoạt động yên tĩnh hơn.
Ưu điểm
- Hoạt động yên tĩnh.
- Ít tiếng ồn, mang đến sự dễ chịu hơn cho chuyến đi của bạn.
KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH DF70A Trở Lên
Hệ thống cho phép bạn khởi động máy khi có key-fob ở gần khu vực điều khiển mà không cần chìa khóa.
Ưu điểm
- Giúp an toàn hơn cho thuyền của bạn, tránh hành vi trộm cắp
- Không cần cắm chìa khóa
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG DỄ DÀNG
Bạn chỉ cần cắm chìa khóa vào ổ, hệ thống sẽ tác động đến khi động cơ được khởi động thành công.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 140A | 140BG |
---|---|---|
MÀU SẮC | Đen / Trắng | Đen / Trắng |
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mm) | L: 508 / X: 635 | L: 508 / X: 635 |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG | Điện | Điện |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | L: 181 / X: 185 | L: 188 / X: 192 |
LOẠI ĐỘNG CƠ | DOHC 16 – Valve | DOHC 16 – Valve |
HỆ THỐNG PHU XĂNG | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
SỐ XYLANH | Inline – 4 | Inline – 4 |
DUNG TÍCH XYLANH | 2,045 | 2,045 |
ĐƯỜNG KÍNH VÀ HÀNH TRÌNH PISTON (mm) | 86 x 88 | 86 x 88 |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA (kw) | 103.0 | 103.0 |
VÒNG TUA VẬN HÀNH TỐI ĐA (rpm) | 5,600 – 6,200 | 5,600 – 6,200 |
HỆ THỐNG LÁI | Từ xa | Từ xa |
DUNG TÍCH DẦU NHỜN (L) | 5.5 | 5.5 |
NHIÊN LIỆU | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% |
BÌNH XĂNG (L) | – | – |
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) |
BỘ SẠC | 12V 40A | 12V 40A |
PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT | Shear Mount | Shear Mount |
PHƯƠNG PHÁP NÂNG HẠ | Nâng hạ điện – thủy lực | Nâng hạ điện – thủy lực |
TỈ SỐ TRUYỀN | 2.59:1 | 2.59:1 |
CƠ CẤU CHUYỂN SỐ | F-N-R | F-N-R |
KHÍ XẢ | Qua ống đỡ trục chân vịt | Qua ống đỡ trục chân vịt |
CHÂN VỊT | 15″ – 25″ (R/R) / 17″ – 23″ (C/R) | 13″ – 25″ (R/R) |