TÍNH NĂNG
- Model quay chiều nghịch
- Hệ thống phát hiện nước
- Hệ thống giảm tua 2 cấp
- Hệ thống điều khiển van nạp (VTT)
- Hệ thống khí nạp đa cấp
- Cơ cấu truyền động lệch khuỷu
- Đánh lửa trực tiếp
- Tự điều chỉnh xích cam
- Hệ thống tiết kiệm nhiên liệu
- Cảm biến O2
- Khởi động đơn giản
- Giới hạn vượt tốc
- Cảnh báo áp lực dầu nhờn
- Hệ thống xúc rửa động cơ
- Hệ thống kiểm soát tốc độ
- Hệ thống nâng hạ
TRUYỀN ĐỘNG LỆCH KHUỶU
Khối động cơ sinh công được đặt gần về phía trước hơn, nên trọng tâm máy được dịch chuyển về phía trước.
Ưu điểm
- Ít rung hơn
- Nhỏ gọn hơn
- Lái ổn định hơn
HỘP SỐ 2 CẤP
Hệ thống này có tính năng kết hợp giảm cấp truyền động ở cấp 1 giữa trục khuỷu với trục truyền động và cấp 2 bên trong hộp số. Thiết kế này làm cho tỷ lệ bánh răng truyền động lớn hơn tạo Mô-men xoắn lớn hơn, cho phép động cơ sử dụng chân vịt có đường kính lớn hơn.
Ưu điểm
- Chân vịt với đường kính lớn giúp tăng lực đẩy và tăng tốc nhanh hơn.
- Hiệu suất đẩy cao hơn với chân vịt đướng kính lớn hơn.
- Vận hành mạnh mẽ, duy trì chiều quay chân vịt ngay cả với tải trọng lớn.
HỆ THỐNG NẠP THÔNG MINH DF150AP – DF350A
Van biến thiên được sử dụng để kiểm soát thời gian đóng mở của van nạp tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của động cơ
Ưu điểm
- Cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ và mượt mà.
- Khả năng tăng tốc nhanh ở mọi tốc độ
TỰ ĐIỀU CHỈNH XÍCH CAM
Xích cam luôn được tiếp xúc với dầu nên không cần bôi trơn, đồng thời tự động điều chỉnh lực căng thích hợp mọi lúc.
Ưu điểm
- Độ bền cao hơn so với các loại xích khác
- Không cần bảo trì
HỆ THỐNG NẠP ĐA CẤP DF150A – DF250
Hệ thống ống góp khí nạp được chuyển đổi giữa ngắn và dài khi vận hành ở ga thấp và cao để đảm bảo lượng khí nạp cho máy.
Ưu điểm
- Tăng hiệu suất động cơ khi hoạt động tốc độ cao với lưu lượng khí nạp lớn
- Tăng hiệu suất đốt chát và mô-men xoắn lớn khi hoạt động tốc độ thấp bằng cách tăng lưu lượng khí nạp.
LỰA CHỌN CHIỀU QUAY DF100A/100B Trở Lên
Cho phép bạn chọn chiều quay chân vịt với bộ kết nối tùy chọn.
Ưu điểm
- Xoay chiều trái hay phải được sử dụng trên cùng một động cơ.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ DF40A Trở Lên
Hệ thống giữ thuyền chạy ở tốc độ nhất định ở các vòng tuy thấp.
Ưu điểm
- Thuyền chạy với tốc độ ổn định mà không cần điều khiển bướm ga.
GIỚI HẠN GÓC NGHIÊNG
Hệ thống giúp bạn cài đặt giới hạn góc nghiêng như mong muốn.
Ưu điểm
- Tránh hư hại cho thuyền và động cơ do nghiêng động cơ quá mức.
HỆ THỐNG PHÁT HIỆN NƯỚC DF70A Trở Lên
Giúp bảo vệ động cơ khỏi nước trong nhiên liệu với lọc xăng có cảm biển phát hiện nước. Đưa cảnh báo cho người vận hành bằng âm thanh và cả đèn tín hiệu.
Ưu điểm
- Ngăn chặn nước trong nhiên liệu. Nước có thể làm giảm hiệu suất đốt, gây hư hỏng hệ thống ăn mòn.
HỆ THỐNG CHỐNG ĂN MÒN – Tất cả các dòng
Một lớp phủ đặc biệt gồm nhiều lớp có độ bền cao được sử dụng để bảo vệ bề mặt nhôm của bộ phận động cơ.
Ưu điểm
- Bảo vệ các bộ phận động cơ khỏi ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
ĐIỀU KHIỂN CHÍNH XÁC DF150AP – DF350A
Hệ thống điều khiển từ xa qua tín hiệu điện đưa xuống máy, không sử dụng cơ như truyền thống
Ưu điểm
- Ít ma sát hơn và nhẹ hơn so với điều khiển bằng cáp ga số
- Kết hợp công nghệ Lean Burn giúp tiết kiệm nhiên liệu và cho hiệu suất cao.
- Giúp vận hành nhanh chóng và ổn định.
KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH DF70A Trở Lên
Hệ thống cho phép bạn khởi động máy khi có key-fob ở gần khu vực điều khiển mà không cần chìa khóa.
Ưu điểm
- Giúp an toàn hơn cho thuyền của bạn, tránh hành vi trộm cắp
- Không cần cắm chìa khóa
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG DỄ DÀNG
Bạn chỉ cần cắm chìa khóa vào ổ, hệ thống sẽ tác động đến khi động cơ được khởi động thành công.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 200A | 200AP | 200 |
---|---|---|---|
MÀU SẮC | Đen / Trắng | Đen / Trắng | Đen / Trắng |
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mm) | L: 508 / X: 635 | L: 508 / X: 635 | L: 508 / X: 635 / XX: 762 |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG | Điện | Điện | Điện |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | L: 235 / X: 240 | L: 236 / X: 241 | L: 264 / X:275 / XX: 284 |
LOẠI ĐỘNG CƠ | DOHC 16 – Valve | DOHC 16 – Valve | DOHC 24 – Valve |
HỆ THỐNG PHU XĂNG | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
SỐ XYLANH | Inline – 4 | Inline – 4 | V6 (55′) |
DUNG TÍCH XYLANH | 2,867 | 2,867 | 3.614 |
ĐƯỜNG KÍNH VÀ HÀNH TRÌNH PISTON (mm) | 97 x 97 | 97 x 97 | 95 x 85 |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA (kw) | 147.1 | 147.1 | 147.1 |
VÒNG TUA VẬN HÀNH TỐI ĐA (rpm) | 5,500 – 6,100 | 5,500 – 6,100 | 5,000 – 6,000 |
HỆ THỐNG LÁI | Từ xa | Từ xa | Từ xa |
DUNG TÍCH DẦU NHỜN (L) | 8.0 | 8.0 | 8.0 |
NHIÊN LIỆU | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% |
BÌNH XĂNG (L) | – | – | – |
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) |
BỘ SẠC | 12V 44A | 12V 44A | 12V 54A |
PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount |
PHƯƠNG PHÁP NÂNG HẠ | Nâng hạ điện – thủy lực | Nâng hạ điện – thủy lực | Nâng hạ điện – thủy lực |
TỈ SỐ TRUYỀN | 2.50:1 | 2.50:1 | 2.29:1 |
CƠ CẤU CHUYỂN SỐ | F-N-R | F-N-R | F-N-R |
KHÍ XẢ | Qua ống đỡ trục chân vịt | Qua ống đỡ trục chân vịt | Qua ống đỡ trục chân vịt |
CHÂN VỊT | 15″ – 27.5″ (R/R) / 17″ – 26″ (C/R) | 15″ – 27.5″ (R/R) / 17″ – 26″ (C/R) | 15″ – 27.5″ (R/R) / 17″ – 26″ (C/R) |