Tính năng
- Công Nghệ Lean Burn
- Giới hạn vượt tốc
- Cảnh báo áp lực dầu nhờn
- Hệ thống súc rửa động cơ
- Vận hành vùng nước nông
CÔNG NGHỆ LEAN BURN DF9.9B Trở Lên
Công nghệ Lean Burn kiểm soát hỗn hợp khí đốt ở mọi tốc độ hoạt động.
Ưu điểm
- Cải thiện tính kinh tế nhiên liệu ở mọi vòng tua hoạt động, đặc biệt ở tốc độ cao.
- Cắt giảm chi phí nhiên liệu nhờ hệ thống tiết kiệm được cải thiện.
HỆ THỐNG CHỐNG ĂN MÒN – Tất cả các dòng
Một lớp phủ đặc biệt gồm nhiều lớp có độ bền cao được sử dụng để bảo vệ bề mặt nhôm của bộ phận động cơ.
Ưu điểm
- Bảo vệ các bộ phận động cơ khỏi ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
PHUN XĂNG KHÔNG CẦN ẮC QUY DF30A/25A, DF20A/15A9.9B
Công nghệ này giúp khởi động dễ dàng, vận hành êm ái và tăng tốc nhanh hơn mà không cần dùng ác quy.
Ưu điểm
- Dễ dàng khởi động.
- Cháy sạch hơn và nhiên liệu kinh tế hơn
- Hiệu suất hoạt động cao ở hầu hết mọi tốc độ.
ỨNG DỤNG SDSM DF9.9 Trở Lên
Ứng dụng SDSM (Suzuki Diagnostic System Mobile) hoàn toàn miễn phí và khả dụng cho Android lẫn iOS. Bạn chỉ cần quét mã QR hiển thị trên Đồng hồ đa năng hoặc Màn hình đa năng tích hợp với động cơ, tất cả thông tin về động cơ, thời gian hoạt động, cảnh báo sẽ được gửi về email.
Ưu điểm
- Bạn có thể gửi thông tin đến kĩ thuật viên của Suzuki để được bảo hành, bảo dưỡng dễ dàng và chu đáo.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 30A | 30AR | 30AQH | 30AT | 30ATH |
---|---|---|---|---|---|
MÀU SẮC | Đen | Đen | Đen | Đen / Trắng | Đen / Trắng |
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mm) | S:381/ L:508 | S:381/ L:508 | L:508 | S:381/ L:508 | L:508 |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG | Tay | Điện / Tay | Điện / Tay | Điện / Tay | Điện / Tay |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | S: 62 / L: 63 | S: 63 / L: 64 | L: 73 | S: 71 / L: 72 | L: 74 |
LOẠI ĐỘNG CƠ | OHC | OHC | OHC | OHC | OHC |
HỆ THỐNG PHU XĂNG | Phun xăng điện tử không pin | Phun xăng điện tử không pin | Phun xăng điện tử không pin | Phun xăng điện tử không pin | Phun xăng điện tử không pin |
SỐ XYLANH | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 |
DUNG TÍCH XYLANH | 490 | 490 | 490 | 490 | 490 |
ĐƯỜNG KÍNH VÀ HÀNH TRÌNH PISTON (mm) | 60.4 x 57 | 60.4 x 57 | 60.4 x 57 | 60.4 x 57 | 60.4 x 57 |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA (kw) | 22.1 | 22.1 | 22.1 | 22.1 | 22.1 |
VÒNG TUA VẬN HÀNH TỐI ĐA (rpm) | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 |
HỆ THỐNG LÁI | Tay | Từ xa | Tay | Từ xa | Tay |
DUNG TÍCH DẦU NHỜN (L) | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
NHIÊN LIỆU | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% |
BÌNH XĂNG (L) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) |
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) |
BỘ SẠC | 12V 14A | 12V 14A | 12V 14A | 12V 14A | 12V 14A |
PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount |
PHƯƠNG PHÁP NÂNG HẠ | Nâng hạ tay | Nâng hạ tay | Ga hỗ trợ | Điện thủy lực | Điện thủy lực |
TỈ SỐ TRUYỀN | 2.09:1 | 2.09:1 | 2.09:1 | 2.09:1 | 2.09:1 |
CƠ CẤU CHUYỂN SỐ | F-N-R | F-N-R | F-N-R | F-N-R | F-N-R |
KHÍ XẢ | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt |
CHÂN VỊT | 7″ / 15″ | 7″ / 15″ | 7″ / 15″ | 7″ / 15″ | 7″ / 15″ |