TÍNH NĂNG
- Đánh lửa trực tiếp
- Tự điều chỉnh xích cam
- Công Nghệ Lean Burn
- Khởi động đơn giản
- Giới hạn vượt tốc
- Cảnh báo áp lực dầu nhờn
- Hệ thống súc rửa động cơ
- Hệ thống kiểm soát tốc độ
- Hệ thống năng lượng cao
- Hệ thống giới hạn gốc nghiêng
TỰ ĐIỀU CHỈNH XÍCH CAM DF40A Trở Lên
Xích cam luôn được tiếp xúc với dầu nên không cần bôi trơn, đồng thời tự động điều chỉnh lực căng thích hợp mọi lúc.
Ưu điểm
- Độ bền cao hơn so với các loại xích khác
- Không cần bảo trì
HỆ THỐNG CHỐNG ĂN MÒN – Tất cả các dòng
Một lớp phủ đặc biệt gồm nhiều lớp có độ bền cao được sử dụng để bảo vệ bề mặt nhôm của bộ phận động cơ.
Ưu điểm
- Bảo vệ các bộ phận động cơ khỏi ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ động cơ.
CÔNG NGHỆ LEAN BURN DF9.9B Trở Lên
Công nghệ Lean Burn kiểm soát hỗn hợp khí đốt ở mọi tốc độ hoạt động.
Ưu điểm
- Cải thiện tính kinh tế nhiên liệu ở mọi vòng tua hoạt động, đặc biệt ở tốc độ cao.
- Cắt giảm chi phí nhiên liệu nhờ hệ thống tiết kiệm được cải thiện.
ỨNG DỤNG SDSM DF9.9 Trở Lên
Ứng dụng SDSM (Suzuki Diagnostic System Mobile) hoàn toàn miễn phí và khả dụng cho Android lẫn iOS. Bạn chỉ cần quét mã QR hiển thị trên Đồng hồ đa năng hoặc Màn hình đa năng tích hợp với động cơ, tất cả thông tin về động cơ, thời gian hoạt động, cảnh báo sẽ được gửi về email.
Ưu điểm
- Bạn có thể gửi thông tin đến kĩ thuật viên của Suzuki để được bảo hành, bảo dưỡng dễ dàng và chu đáo.
GIỚI HẠN GÓC NGHIÊNG DF50AV Trở Lên
Hệ thống giúp bạn cài đặt giới hạn góc nghiêng như mong muốn.
Ưu điểm
- Tránh hư hại cho thuyền và động cơ do nghiêng động cơ quá mức.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 60A | 60ATH | 60AQH | 60AV | 60AVTH |
---|---|---|---|---|---|
MÀU SẮC | Đen / Trắng | Đen | Đen | Đen | Đen |
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mm) | S: 381/ L: 508 / X: 635 | L: 508 | L: 508 | L: 508 | L: 508 |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | S: 102 / L: 104 / X: 107 | L: 110 | L:108 | L: 115 | L 121 |
LOẠI ĐỘNG CƠ | DOHC 12-Valve | DOHC 12-Valve | DOHC 12-Valve | DOHC 12-Valve | DOHC 12-Valve |
HỆ THỐNG PHU XĂNG | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
SỐ XYLANH | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 | In-line 3 |
DUNG TÍCH XYLANH | 941 | 941 | 941 | 941 | 941 |
ĐƯỜNG KÍNH VÀ HÀNH TRÌNH PISTON (mm) | 72.5 x 76 | 72.5 x 76 | 72.5 x 76 | 72.5 x 76 | 72.5 x 76 |
CÔNG SUẤT TỐI ĐA (kw) | 44.1 | 44.1 | 44.1 | 44.1 | 44.1 |
VÒNG TUA VẬN HÀNH TỐI ĐA (rpm) | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 | 5,300 – 6,300 |
HỆ THỐNG LÁI | Từ xa | Tay | Tay | Từ xa | Tay |
DUNG TÍCH DẦU NHỜN (L) | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
NHIÊN LIỆU | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% | Chỉ số octane >91% |
BÌNH XĂNG (L) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) | 25 (rời) |
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) | Đánh lửa trực tiếp (CDI) |
BỘ SẠC | 12V 19A | 12V 19A | 12V 19A | 12V 19A | 12V 19A |
PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount | Shear Mount |
PHƯƠNG PHÁP NÂNG HẠ | Điện thủy lực | Điện thủy lực | Nâng hạ tay có ga hỗ trợ | Điện thủy lực | Điện thủy lực |
TỈ SỐ TRUYỀN | 2.27:1 | 2.27:1 | 2.27:1 | 2.27:1 | 2.27:1 |
CƠ CẤU CHUYỂN SỐ | F-N-R | F-N-R | F-N-R | F-N-R | F-N-R |
KHÍ XẢ | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt | Thông qua ống đỡ trục chân vịt |
CHÂN VỊT | 9″ / 17″ | 9″ / 17″ | 9″ / 17″ | 9″ / 17″ | 9″ / 17″ |