CÔNG NGHỆ
Khả năng hoạt động vùng nước nông
Tay áo, ốp dưới và ốp trên của máy bơm nước được mạ crom cứng cáp tăng độ bền chống bám bùn cát.
Độ nghiêng được lập trình
Động cơ được trang bị hệ thống 3 cấp điều chỉnh độ nghiêng của máy khi hoạt động trong vùng nước nông. Hệ thống được trang bị tính năng tự động vận hành khi động cơ trở về vị trí hoạt động bình thường.
Tay cầm tiện lợi
Tay cầm có thể gấp gọn và mở ra khi cần di chuyển động cơ. Ngoài việc giúp người dùng dễ dàng di chuyển động cơ, tay cầm còn giúp người dùng có thể vận chuyển bằng kiểu đòn gánh.
Séc-măng Keystone
Vòng piston then hoa được thiết kếđặc biệt, cung cấp nhiều năng lượng hơn cho trục khuỷu với việc giảm tổn thất năng lượng. Vòng đệm cũng giúp tăng hiệu suất đốt cháy, cho độ bền cao hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu và giảm nguy cơ dính vòng.
Khí thải qua ống chân vịt
Ngoài khả năng vận hành êm ái, hệ thống xả thông qua ống chân vịt còn tạo hiệu suất xả cao hơn, giúp tăng tốc độ đốt cháy và tăng tốc. Các ưu điểm khác bao gồm giảm tổn thất điện năng và vận hành tốc độ cao vượt trội.
Hệ thống nạp kiểu vòm
Các piston và đầu xi-lanh hình vòm giúp nhận nhiều không khí và nhiên liệu hơn vào và thải ra khỏi xi-lanh, tăng cả quá trình đốt cháy và công suất cho mỗi hành trình. Nhờ đó, động cơ hai thì của Suzuki mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, công suất cao hơn trên mỗi cm3 và hiệu suất tổng thể cao hơn.
Khí thải qua ống chân vịt
Hệ thống CDI được sử dụng cùng với cuộn dây đánh lửa và có chức năng như một thiết bị bảo vệ tránh vượt quá số vòng quay. Bộ phận này cũng cung cấp chế độ chạy không tải ổn định.
Hệ thống chống ăn mòn Suzuki
Tất cả động cơ của Suzuki đều được áp dụng hệ thống chống ăn mòn toàn diện. Việc áp dụng lớp hoàn thiện trực tiếp lên hợp kim nhôm cho phép tạo ra sự liên kết tối đa giữa lớp hoàn thiện và nhôm tạo ra một phương pháp xử lý chống ăn mòn vượt trội.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật | SUZUKI |
---|---|
Model | DT30 |
Chiều cao lắp đặt (mm) | S: 381, L: 508 |
Hệ thống khởi động | Điên / Tay |
Trọng lượng (kg) | Điện: S: 60,L: 61 | Tay: S: 56,L: 57 |
Loại động cơ | 2 thì – 2 xylanh |
Dung tích xy-lanh (cc) | 499 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 71×63 |
Công suất tối đa (kW) | 22.1 |
Vòng tua vận hành | 5,000-5,600 |
Bình nhiên liệu (lit) | 25 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm |
Bộ sạc | 2V 80W (Optional) |
Hệ thống lái | Tay |
Phương pháp nâng hạ | Tay |
Tỉ lệ Xăng/Nhớt | 50:1 |
Cơ cấu số | F-N-R |
Tỉ số truyền | 2.09:1 |
Chân vịt | 10-1/4×9 (THICK), 10-1/4×10, 10-1/4×10 (THICK), 10-1/4×11, 10-1/4×12, 10-1/4×12 (THICK), 10-1/4×13, 10-1/4×14 |